TT
|
Nội dung
|
01
|
Tổng quan về dự án đầu tư xây dựng công trình, Những vấn đề chung
· Giới thiệu tổng quan các văn bản quy phạm pháp luật liên quan đến dự án đầu tư XDCT
· Khái niệm về dự án đầu tư xây dựng công trình
· Nguyên tắc quản lý dự án đầu tư XDCT
· Phân loại dự án đầu tư xây dựng công trình
· Mục tiêu, yêu cầu của quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình
· Nội dung quản lý dự án đầu tư XDCT (Quản lý tiến độ, quản lý chất lượng, quản lý chi phí, quản lý an toàn lao động và môi trường xây dựng, quản lý rủi ro, các nội dung quản lý khác)
· Các hình thức quản lý dự án đầu tư XDCT
|
02
|
Trình tự, thủ tục thực hiện dự án đầu tư XDCT
· Lập, thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư XDCT
· Thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình
· Thiết kế xây dựng công trình
· Giấy phép xây dựng
· Quản lý thi công xây dựng công trình
· Nghiệm thu, bàn giao đưa công trình vào sử dụng
· Điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình
· Điều kiện năng lực của tổ chức, cá nhân trong hoạt động xây dựng
· Quyền và nghĩa vụ của các chủ thể tham gia thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình
|
03
|
Lựa chọn nhà thầu trong hoạt động xây dựng
· Mục đích, yêu cầu của lựa chọn nhà thầu trong hoạt động xây dựng
· Các hình thức lựa chọn nhà thầu trong hoạt động xây dựng
· Trình tự, thủ tục lựa chọn nhà thầu trong hoạt động xây dựng
– Lập, trình kế hoạch đấu thầu, hồ sơ mời thầu
– Tổ chức đấu thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu
– Phê duyệt và công bố kết quả đấu thầu
– Đàm phán, thương thảo và ký kết hợp đồng
|
04
|
Hợp đồng trong hoạt động xây dựng
· Nguyên tắc ký kết hợp đồng xây dựng
· Các loại hợp đồng trong hoạt động xây dựng
· Hồ sơ và nội dung của hợp đồng xây dựng
· Quản lý thực hiện hợp đồng xây dựng
· Thanh toán, quyết toán hợp đồng xây dựng
· Xử lý tranh chấp hợp đồng
|
05
|
Quản lý tiến độ dự án đầu tư XDCT
· Xác định các công việc và sắp xếp trình tự thực hiện các công việc của dự án
· Dự trù thời gian và nguồn lực của dự án
· Lập, phê duyệt tiến độ của dự án
· Quản lý tiến độ của dự án
|
06
|
Quản lý chất lượng của dự án đầu tư xây dựng công trình
Tổng quan các quy định về quản lý chất lượng công trình xây dựng
· Quản lý chất lượng khảo sát xây dựng
· Quản lý chất lượng thiết kế công trình xây dựng
· Quản lý chất lượng thi công xây dựng công trình (bao gồm cả mua sắm vật tư, thiết bị)
· Lập và lưu trữ hồ sơ hoàn thành công trình
Các phương pháp quản lý chất lượng công trình xây dựng
· Lập kế hoạch quản lý chất lượng
· Lập hệ thống quản lý chất lượng
· Các biện pháp đảm bảo chất lượng
· Các biện pháp kiểm soát chất lượng
|
07
|
Quản lý an toàn lao động, môi trường xây dựng và quản lý rủi ro trong thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình
· Quản lý an toàn lao động, môi trường xây dựng
· Quyền và trách nhiệm của các bên trong quản lý an toàn lao động và môi trường xây dựng
· Kế hoạch quản lý an toàn lao động và môi trường xây dựng
· Các biện pháp kiểm soát và đảm bảo an toàn lao động và môi trường xây dựng
· Quản lý rủi ro trong thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình
· Nhận dạng và phân tích các loại rủi ro
· Lập kế hoạch quản lý rủi ro
· Các biện pháp kiểm soát và đối phó với rủi ro
· Bảo hiểm trong hoạt động xây dựng
|
08
|
Nghiệp vụ giám sát thi công XDCT
· Nội dung giám sát thi công xây dựng công trình: giám sát chất lượng, giám sát khối lượng, giám sát tiến độ thi công, giám sát an toàn lao động và môi trường xây dựng trong thi công xây dựng công trình
· Tổ chức công tác giám sát thi công xây dựng trên công trường
· Quy trình, phương pháp và biện pháp kiểm tra, giám sát
· Kiểm tra chất lượng vật tư, vật liệu và thiết bị trước khi lắp đặt vào công trình
· Kiểm tra và giám sát trong quá trình thi công xây dựng công trình
|
09
|
Giám sát thi công lắp đặt thiết bị công trình
· Tổng quan và phân loại các hệ thống thiết bị công trình
· Giám sát thi công hệ thống cấp điện, hệ thống chống sét
· Giám sát công tác lắp đặt thiết bị thang máy
· Giám sát thi công hệ thống thông gió, điều hòa không khí; cấp gas
· Giám sát thi công hệ thống cấp, thoát nước trong nhà
· Giám sát thi công lắp đặt thiết bị phòng chống cháy nổ
· Giám sát thi công lắp đặt các hệ thống thiết bị khác
· Các tiêu chuẩn kỹ thuật, phương pháp thí nghiệm, quan trắc, đo đạc áp dụng trong thi công và nghiệm thu
|
10
|
Giám sát thi công hoàn thiện công trình
· Tổng quan và phân loại công tác hoàn thiện công trình
· Giám sát công tác trát, láng, bả
· Giám sát công tác ốp, lát
· Giám sát công tác vôi, sơn, véc ni
· Giám sát công tác gia công, lắp đặt cửa các loại
· Giám sát công tác lợp mái
· Giám sát công tác chống thấm, chống nóng
· Các tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng trong thi công và nghiệm thu
|
11
|
Giám sát nền móng và BTCT công trình
· Tổng quan và phân loại nền và móng công trình dân dụng và công nghiệp
· Giám sát thi công móng nông trên nền tự nhiên
· Giám sát thi công móng sâu (móng cọc, cọc khoan nhồi, cọc barrete…)
· Giám sát thi công xử lý, gia cố nền
· Tổng quan và phân loại kết cấu bê tông, bê tông cốt thép và kết cấu gạch, đá
· Giám sát thi công kết cấu bê tông, BTCT toàn khối
· Giám sát thi công kết cấu bê tông, BTCT lắp ghép
· Giám sát thi công kết cấu bê tông dự ứng lực
· Giám sát thi công kết cấu gạch, đá
|
12
|
Kiểm tra cuối khóa
|